KIIP 4급 20과: 종합 연습 2= General Practice 2/ Ôn tập tổng hợp 2

KIIP 4 20: 종합 연습 2= General Practice 2/ Ôn tp tng hp 2

1.  속담 / Idioms / Thành ng

호랑이도 말하면 온다 = Talk of the devil and he is sure to appear / nói Tào Tháo thì Tào Tháo tới (nhắc tới hổ là hổ tới)
식은 먹기 = That’s a piece of cake / dễ như ăn cháo (nguội)
누워서 먹기 = it’s a piece of cake / dễ như (nằm) ăn kẹo
하늘의 따기 = to be almost impossible / khó như hái sao trên trời
버릇 여든까지 간다 = old habits die hard/ thói xấu khó sửa
비지떡 = you get what you pay for / của rẻ là của ôi
김칮국부터 마신다 = don’t count your chickens before they hatch / tưởng bở (nghĩa đen = chưa gì đã uống canh kimchi)
배보다 배꼽이 크다 = it is just the tail wagging the dog / tưởng rẻ mà hóa ra đắt, một tiền gà 3 tiền thóc
입에 약이 몸에 좋다 = bitter the taste, better for health / thuốc đắng dã tật

: 영수 씨가 다음 주에 전산실의 김선미 씨하고 결혼하는 알죠? 어떻게 지금까지 아무도 몰래 사내 연애를 수가 있지요?
: ! 호랑이도 말하면 온다더니 저기 김영수 씨가 오네요.

A: Cậu có biết Yeongsoo sẽ kết hôn với Kim Seonmi của phòng điện toán vào tuần tới ko? Làm thế nào mà có thể yêu trong công ty bí mật ko ai biết đến tận bây giờ nhỉ?
B: Suỵt! Vừa nói Tào Tháo thì Tào Tháo tới, Yeongsoo đến kia kìa.

: 엘레나 , 오늘 손님들이 와서 잡채를 하려고 하는데 만들 알아요?
: 가지 야채하고 고기만 썰어서 볶으면 돼요. 정말 간단해요. 누워서 먹기예요.

A: Elena à, hôm nay khách đến chơi nên mình định làm miến xào thập cẩm, và mình biết cậu có thể làm được phải ko?
B: Thái một ít rau và thịt rồi xào lên là được. Rất đơn giản. Dễ như ăn kẹo à.

: 명절에 고향 기차표는 예매해 놓았어요?
: 아직 시간 많은데 천천히 하면 되죠.
: 미리 구해 놓지 않으면 없을 거예요. 멸절 전에 기차표 구하기가 하늘의 별따기예요.

A: Cậu đã đặt trước vé tàu về quê vào dịp nghỉ lễ chưa?
B: Vẫn còn nhiều thời gian nên cứ từ từ làm cũng được
A: Nếu ko mua trước thì ko có đâu. Mua vé tàu trước đợt nghỉ lễ khó như hái sao trên trời à.

: 우리 아이는 식사할 돌아다니면서 먹어요.
: 버릇 여든까지 간다고 하잖아요. 나쁜 습관은 빨리 고쳐야 해요.

A: Con nhà mình khi ăn là cứ chạy vòng quanh mới chịu ăn à.
B: Thấy bảo tật xấu khó sửa à. Thói quen xấu thì phải sửa nhanh đi.

: 바지를 싸게 팔길래 샀는데 한번 빨았더니 줄어 들었어요.
: 비지떡이라고 하잖아요. 다음부터는 싸다고 아무거나 사지 마세요.

A: Thấy quần rẻ nên mua nhưng mới mặc 1 lần mà đã rúm ró lại rồi.
B: Của rẻ là của ôi mà. Lần sau cái gì thấy rẻ thì đừng mua.

: 오늘 상호 씨가 월급 받으면 우리한테 한턱 내겠죠?
: 김칫국부터 마시지 마세요. 상호 씨는 월급 받으면 여자 친구한테 산물부터 거예요.

A: Nếu Sangho nhận được ngày lương đầu tiên hôm nay thì đãi chúng mình chứ?
B: Đừng có tưởng bở. Nếu Sangho nhận được lương  thì sẽ mua quà tặng bạn gái đầu tiên.

: 돈을 절약하려고 세탁기를 중고로 샀는데 고장나서 수리비가 들었어요.
: 정말 배보다 배꼽이 크네요.

A: Để tiết kiệm tiền nên tôi đã mua cái máy giặt cũ thế mà nó bị hỏng nên lại mất thêm tiền sửa.
B: Đúng là tưởng rẻ mà hóa ra đắt.

: 우리 과장님은 일을 가르쳐 주시는데 가끔 지적이 많아서 기분이 나쁠 때가 있어요.
: 입에 약이 몸에 좋다 하잖아요. 그래도 가르쳐 주시는 도움이 거예요.

A: Bác trưởng khoa mình chỉ dạy công việc rất tận tình nhưng mà kiến thức nhiều nên đôi khi tâm trạng mình lại ko tốt.
B: Chẳng phải thuốc đắng dã tật sao. Dù gì thì được chỉ dạy tốt sẽ rất có ích đó.

2. 듣기 / Listening 

Press play button to start listening / Nhấn nút để bắt đầu nghe. <Track 56>


: 안녕하세요. ‘함께 이야기해 봅시다 황현우 입니다. 최근 년간 해외 이주민들과 결혼 이민자들이 늘어남에 따라 한국도 다문화 사회가 되었는데요. 이러한 다문화 사회에서 함께 울려 살아가는 방법에 대해 이야기해 보려고 합니다. 함께 이야기해 주실 분으로 건강사회 운동본부 김인식이사장님을 모셨습니다.
: 안녕하세요. 개인과 사회, 국가가 건강하게 살기 위해 활동하는 건강사회운동 본부 김인식 입니다.
: 자리해 주셔서 감사합니다. 이제 길거리 어딜 가더라도 흔히 마주치 외국인입니다. 이제 우리나라도 다문화사회라고 해도 과언이 아닐 같은데요.
: , 맞습니다. 다문호싸회의 장점으로는 우리에게 없는 그들의 언어 문화가 새로운 국가 경쟁력 위한 에너지가 있다는 것입니다. . 그들이 갖고 있는 외국어 능력이나 외국문 화에 대한 적응 능력을 활용하면 국제 무역이나 해외 진출에서 유리한 역할을 담당하게 있을 겁니다.
: 그럼 서로 너무 다른 문화가 만난 탓에 갈등 생기는 문제점은 없을까요?
: 물론 있습니다. 서로 다른 남녀가 결혼을 하면 생활 습관, 사고방식의 차이가 있는 것처럼 서로 다른 문화의 구성원들이 만나면 갈등이 생기기 마련입니다.
: 그럼 구성원 간에 어떤 노력이 필요할까요?
: 어렵지 않습니다. 먼저 모든 구성원이 법과 질서를 지키고 약속과 신뢰, 배려를 바탕으로 실천하 것입니다.
: 그럼 지금부터 구체적인 실천 방안에 대해 이야기해 주시죠.

Vocabulary / Từ vựng
마주치다 = to meet , to encounter / đối mặt, gặp phải
과언 = exaggeration / quá lời
경쟁력 = competitiveness/ sức cạnh tranh
국제 무역 = international trade/ thương mại quốc tế
해외 진출 = oversea expansion / mở rộng ra nước ngoài
갈등 = conflict / mâu thuẫn
신뢰 = trust, faith / niềm tin, tin tưởng
배려 = consideration / quan tâm
바탕으로 = based on / dựa trên nền tảng
실천하다 = to practise, to fulfil / thực hành
방안 = way, measure / cách thức




3. 읽기 / Reading 

한국은 삼면이 바다로 둘러싸 있어서 어디서나 시간만 가면 쉽게 바다를 구경할 있다. 바다의 모습도 각각 달라 모래 많은 바다, 바위 많은 바다, 모래와 진흙 섞인 갯벌 다양한 모양을 갖추고 있다. 동해안은 넓고 깨끗한 모래사장 있어 여름 휴가철을 보내는 장소로 가장 선호되고 있다. 서해안은 갯벌이 많아서 가족과 함께 조개, 등을 잡아 즉석에서 맛볼 있는 재미가 있다. 남해와 서해가 만나는 남서 해안에는 아름다운 섬들이 많은데 작은 섬들은 각각 저마다 아름다움을 가지고 있어서 해마다 많은 사람들이 찾는다.

한국에는 산도 많다. 산들은 사계절이 뚜렷한 한국 날씨 때문에 계절에 따라 각각 다른 아름다움을 드러낸다. 또한 멀리 가지 않아도 쉽게 산을 찾을 있기 때문에 많은 사람들이 산을 찾는다. 봄이면 꽃이 산을 보기 위해, 여름이면 도시를 벗어나 시원한 계곡을 찾아 가을이면 아름다운 단풍을 구경 하기 위해, 겨울이면 덮인 산을 보기 위해 산을 찾는다.

이렇게 저마다, 계절마다 다른 매력과 아름다움을 지니고 있는 산과 바다를 찾아 휴식을 취하고 즐기며 각기 다른 추억을 만들 있다.

Vocabulary / Từ vựng
둘러싸다 = surround ,encircle / bao quanh
모래 = sand / cát
바위 = rock / đá
진흙 = mud / bùn
갯벌 = mud flat / bãi lầy
섞이다 = to be mixed / trộn
갖추다 = to have, to get ready / có, trang bị
모래사장 = sandy beach / bãi cát
즉석 = on the spot /tại chỗ
저마다 = each / mỗi thứ
해마다 = every year / hàng năm
뚜렷하다 = unique, distinct /riêng biệt
드러내다 = to show, to reveal / lộ ra, phô bày
덮이다 = to be covered / bị che phủ

Hàn Quốc có 3 mặt được bao quanh bởi biển nên dù đi đâu cũng chỉ mất vài giờ là có thể ngắm biển. Hình dáng biển cũng rất khác nhau và có nhiều vẻ như biển có nhiều cát, biển có nhiều đá, hay biển có bãi lầy cát trộn với bùn. Biển đông thì có nhiều bãi cát rộng và sạch nên là lựa chọn số một để nghỉ mát vào kỳ nghỉ hè. Biển tây có nhiều bãi lầy nên rất thú vị để bắt ốc và cua cùng với gia đình và có thể thưởng thức ngay tại chỗ. Biển tây nam nơi giao nhau giữa biển nam và tây có nhiều đảo đẹp và mỗi đảo nhỏ này lại có những điểm đẹp riêng nên hàng năm có rất nhiều người tìm đến.

Ở Hàn Quốc cũng có nhiều núi. Núi phô ra vẻ đẹp khác nhau theo mùa vì thời tiết 4 mùa riêng biệt ở Hàn Quốc. Ngoài ra vì đi lại ko xa và có thể tìm đến núi dễ dàng nên nhiều người thường tìm đến núi. Họ tìm núi để ngắm hoa nở trên núi vào mùa xuân, thoát khỏi đô thị và tìm đến những khe núi mát mẻ vào mùa hè, ngắm lá vàng đẹp vào mùa thu, ngắm núi bị tuyết phủ vào mùa đông.

Mỗi thứ, mỗi mùa đều có những mê lực và vẻ đẹp khác nhau nên mọi người tìm đến núi và biển để thư giãn, tận hưởng, và có những kỷ niệm khác nhau.

4. 쓰기/ Writing task

1. 나의 꿈에 대한 글을 보세요.
2. 나의 추미에 대한 글을 보세요.
3. 나의 성격에 대한 글을 보세요.
4. 인생에서 가장 기억에 남은 순간에 대한 글을 보세요.
5. 여러분 나라의문화 차이 (결혼. 음식. 문화) 대한 글을 보세요.
6. 저출산.고령화 문제에 대한 해결 방법에 대한 글을 보세요.

5. 인터뷰 질문/ Interview Questions


1. 한국의 교육열
장점: 높은 진학률, 좋은 인재 양성
단점: 아이들의 스트레스, 사교육열

2. 한옥
-온돌: 한국고요의 난방방법 (겨율)
- 대청마루: 여름을 시원하게 보내는 방법

3. 한국의 명절
- 설날: 1월 1일 - 떡국.세배.설빔
- 추속: 8월 15일 - 송편.성모.강강술래

4. 활경오염의 해결책: 쓰래기 종량제 분리수거

5. 저출산 고령화 문제 해결책: 출산장려정책, 노인일자리의 연계

6. 한국의 문화와 여러분 나라의 문화비교 (음식.인사법...)

7. 가족의 변화: 대가족 - 핵가족 - 1인 가구

8. 시장과 마트의 차이점
-시장: 값이 싸고 덤이 있다
-맡트: 정창가격

9. 2050클럽: 
20- 국민소득 2만 달러
50- 인구 5000만명 이상

10. 대통령 선거: 5년마다 , 국회의원 선거: 4년마다, 만 19세이상 선거권

11. 한국의 지폐:
오만원: 신사임당
오천원: 이이 (=이울곡)
만원: 세종대황
천원: 이황 (=이퇴계)

Related Posts

Posting Komentar

Subscribe Our Newsletter